RSS

Daily Archives: 10.12.2015

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ ĐỘNG VẬT (PHẦN 2)

Tham khảo:

Hoc tieng Anh tu dau

Chuong trinh day tieng Anh

tu hoc Anh van giao tiep

học tiếng Anh online miễn phí

nghe tiếng anh online

133. Skylark :chim chiền chiện
134. Slug : ốc sên
135. Snake :con rắn
136. Sparrow :chim sẻ
137. Spider : con nhện
138. Squid :mực ống
139. Squirrel : con sóc
140. Storl :con cò
141. Swallow :chim én
142. Swan :con thiên nga
143. Tarantula :con nhên độc( Nam Âu,có lông tơ)
144. Termite : con mối
145. Tiger :con cọp
146. Toad : con cóc
147. Tortoise : con rùa
148. Trunk :vòi voi
149. Turtle :con ba ba
150. Tusk : ngà voi
151. Viper : con rắn độc
152. Vulture :chim kền kền
153. Walrus :hải mã(ngựa biễn)
154. Wasp : ong bắp cày
155. Weasel : con chồn
156. Whale :cá voi
157. Wolf :chó sói
158. Wood pecker :chim gõ kiến
159. Zebra :con ngựa vằn

 

Nhãn: ,

TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT (PHẦN 1)

Hoc tieng anh giao tiep không phải là việc tiếp thu một kiến thức, mà là việc thực hành và thể hiện (performance). Vì vậy, để củng cố và rèn luyện kĩ năng này, chúng ta cần phải nói tiếng anh nhiều hơn, áp dụng những gì đã học vào giao tiep tieng anh, để việc hoc noi tieng anh không trở nên lãng phí. Hôm nay cùng mình học một số từ vựng liên quan đến thú vật nhé:

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm

36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công
101. Pelican : bồ nông
102. Penguin :chim cánh cụt
103. Pheasant :chim trĩ
104. Pig :con heo
105. Piglet :lợn con
106. Pike :cá chó
107. Plaice : cá bơn
108. Polar bear : gấu trắng bắc cực
109. Porcupine :nhím(gặm nhấm)
110. Puma : báo sư tử
111. Puppy :chó con
112. Python :con trăn
113. Rabbit :conthỏ
114. Raccoon : gấu trúc Mỹ
115. Rat :con chuột cống
116. Rattle snake :rắn đuôi chuông
117. Reinder :con tuần lộc
118. Retriever :chó tha mồi
119. Rhinoceros : tê giác
120. Raven=crow :con quạ
121. Salmon ; con cá hồi
122. Sawyer : con mọt
123. Scallop : sò điệp
124. Scarab : con bọ hung
125. Scorpion : con bọ cạp
126. Sea gull :hải âu biển
127. Seal : chó biển
128. Shark :cá mập
129. Sheep : con cừu
130. Shrimp : con tôm
131. Skate :cá chó
132. Skunk :chồn hôi

to be continue….

 

Nhãn: , ,

5 CÁCH ĐỂ HỌC TIẾNG ANH TRỞ NÊN DỄ DÀNG HƠN TRONG MẮT BẠN

Tham khảo:

Hoc tieng Anh tu dau

Chuong trinh day tieng Anh

tu hoc Anh van giao tiep

học tiếng Anh online miễn phí

nghe tiếng anh online

Âm nhạc có thể có một ảnh hưởng lớn đến cảm xúc của chúng ta. Nó có thể ảnh hưởng đến tình cảm và mang lại những kỷ niệm trong quá khứ của chúng ta. Cũng như kích thích cảm xúc và những kỷ niệm của chúng ta, âm nhạc có thể có một ảnh hưởng mạnh mẽ vào việc học tập. Khai thác sức mạnh của âm nhạc để học tiếng Anhnhanh hơn với 5 phương pháp cực thú vị:

1.Thuộc từ mới và cách diễn đạt

Bạn đã có một bài hát tiếng Anh yêu thích? Tìm lời bài hát của mình trên Internet, và in chúng ra. Mỗi lần bạn nghe bài hát, hát theo. Khi đó, bạn sẽ thuộc lời bài hát, bạn chỉ cần ghi nhớ từ mới và cách diễn đạt mà bạn thực sự cần thiết sử dụng! Ngoài ra, hát theo để phù hợp với giọng ca sĩ, có thể cải thiện kỹ năng phát âm của bạn.

2.Cải thiện sự tập trung của bạn

Bài hát cũng có thể tăng khả năng nghe của bạn và các kỹ năng tư duy. Khi bạn nghe một bài hát tiếng Anh hãy nhắm mắt lại và lắng nghe một cách cẩn thận. Hãy cố gắng chọn ra bất kỳ từ nào bạn biết hay thậm chí một số bạn không biết, và viết chúng ra. Sử dụng lời bài hát, cách biểu hiện trong giọng nói của ca sĩ, và giai điệu của bài hát để hình dung trong tâm trí của bạn về ý nghĩa thực sự của bài hát. Hãy nhớ rằng, ngay cả người bản ngữ hát đôi khi cũng một thời gian mà bạn khó phân biệt tất cả các từ trong một bài hát. Khi bạn đã cố gắng nghe và ghi ra lời bài hát, bạn hãy kiểm tra lại xem những gì bạn nghe liệu đã đúng.

3.Trở thành một thiên tài

Chúng ta đều có thời gian cảm thấy khó chịu hay căng thẳng để học tập. Rất may, âm nhạc có thể giúp! Chỉ cần nghe nhạc cổ điển trong khi đi học – đó là điều tuyệt vời để thư giãn. Theo nghiên cứu, âm nhạc cổ điển đã được chứng minh sẽ giúp bạn tập trung hơn, tập trung vào những gì bạn đang học tập và làm tăng khả năng của bạn để ghi nhớ từ. Ngoài ra, nó giúp loại bỏ những ồn ào xung quanh – Điều hoàn hảo cho bạn khi bạn thực sự muốn phải tập trung.

4.Cảm nhận với những nhịp điệu

Thời gian tiếp theo bạn cần phải ghi nhớ danh sách các từ vựng, cách diễn đặt. Vỗ tay hoặc dậm chân của bạn để giúp bạn tạo ra một nhịp điệu đều đặn. Sau đó đọc từ mới hoặc cụm từ của bạn, nhấn mạnh phát âm của những từ hoặc cụm từ quan trọng. Điều này sẽ giúp nhấn mạnh âm tiết và trọng âm của câu. Đó là điều thú vị hơn là bạn chỉ nhìn chằm chằm vào một danh sách các từ.

5.Ghi nhớ với vần điệu

Bài hát sử dụng những vần điệu có thể giúp giúp chúng ta nhớ những chi tiết và những từ mới. Những vần điệu làm cho việc học dễ dàng hơn rất nhiều.Bạn sẽ nhớ mọi thứ nhanh hơn, và bạn sẽ cảm thấy khá thụ vị!

Cung cấp cho các kỹ thuật trên một thử. Nếu bạn là một ca sĩ tự tin, học tập với một người bạn. Nếu không, tìm một không gian riêng tư để tận hưởng việc học tiếng Anh với âm nhạc. Bất cứ nơi nào bạn làm điều đó, bạn sẽ tìm thấy rằng việc sử dụng âm nhạc đúng có một hiệu ứng mạnh mẽ về việc học tập của bạn và, quan trọng nhất, làm cho việc học thú vị!

Với những phương pháp trên bạn hãy thử sử dụng âm nhạc vào việc học tiếng Anh. Nếu bạn tự tin vào khả năng hát hãy cùng tập luyện cùng những người bạn. Hoặc bạn có thể tìm cho mình một không gian giành riêng cho mình để tận hượng việc học tiếng Anh với âm nhạc. Bất cứ lúc nào bạn làm điều đó, bạn sẽ thấy rằng việc sử dụng âm nhạc có một hiệu ứng mạnh mẽ trong việc học tập của bạn, quan trọng nhất tạo sự húng thú trong học tập.

Hoc-tu-vung-tieng-anh-hieu-qua

 

 

Nhãn: , ,

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HÀNG NGÀY

Hiện nay giao tiep tieng anh đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng và duy trì những mối quan hệ hữu ích, thành công trong công việc, xây dựng một hình ảnh cá nhân ấn tượng, cũng như đạt được những mục đích trong cuộc sống. Tuy nhiên, đôi khi việc giao tiep tieng anh không hiệu quả có thể tạo nên những bất lợi trong sự nghiệp và đời sống. Hôm nay cùng mình tìm hiểu một vài câu giao tiếp thông dụng trong cuộc sống nhé

1. How’s it going? Tình hình thế nào?
2. How are you doing? Tình hình thế nào?
3. How’s life? Tình hình thế nào?
4. How are things? Tình hình thế nào?
5. What are you up to? Bạn đang làm gì đấy?
6. What have you been up to? Dạo này bạn làm gì
7. Working a lot. Làm việc nhiều
8. Studying a lot. Học nhiều
9. I’ve been very busy. Dạo này tôi rất bận
10. Same as usual. Vẫn như mọi khi
11. Do you have any plans for the summer? Bạn có kế hoạch gì cho hè này không?
12. Do you smoke? Bạn có hút thuốc không?
13. I’m sorry, I didn’t catch your name. Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn
14. Do you know each other? Các bạn có biết nhau trước không?
15. How do you know each other? Các bạn biết nhau trong trường hợp nào?
16. We work together. Chúng tôi làm cùng nhau
17. We used to work together. Chúng tôi đã từng làm cùng nhau
18. We went to university together. Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau
19. Through friends. Qua bạn bè
20. I was born in Australia but grew up in England. Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Anh
21. What brings you to England? Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh?

Tham khảo:

Hoc tieng Anh tu dau

Chuong trinh day tieng Anh

tu hoc Anh van giao tiep

học tiếng Anh online miễn phí

nghe tiếng anh online

 

Nhãn: , ,

TỪ VỰNG MÙA GIÁNG SINH

Xem thêm

nghe noi tieng anh

tài liệu học tiếng Anh

toeic practice test

Hôm nay mình gửi tặng các bạn những từ vựng về giáng sinh nhé:

Winter: mùa đông

firewood: củi

icicle: cột băng, trụ băng

candle: nến

snow: tuyết

card: thiếp

fireplace: lò sưởi

reindeer: tuần lộc

chimney: ống khói

gift: món quà

noel: ngày lễ noel

tinsel: kim tuyến

feast: bữa tiệc, yến tiệc

snowman: người tuyết

pine: cây thông

ribbon: ruy băng

sled: xe trượt tuyết

santa claus: ông già Noel

Bell: chuông

snowflake: bông tuyết

wreath: vòng hoa

blizzard: trận bão tuyết

Scarf: khăn choàng

Christmas tree: cây thông Giáng Sinh

Christmas card: thiệp Giáng sinh

Ornament: vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)

Stockings: bít tất

0906fbb518b675036e71d4a7a70ee4e5

 

Nhãn: , ,